CÔNG TY CỔ PHẦN TOÀN CẦU MỆNH VẬN HỌC VIỆT NAM
02
Xem MỆNH VẬN HÀNG NĂM là một nhu cầu rất cần thiết đến với con người. MỆNH VẬN HÀNG NĂM là trung tâm cung mệnh, là thước đo mệnh vận ĐỜI NGƯỜI. Trong một năm có năm TỐT, có năm XẤU, hay năm BÌNH THƯỜNG. Hay còn gọi MỆNH VẬN của mỗi người!
Vì vậy chúng ta cần phải quan tâm, nắm bắt cơ hội thông tin MỆNH VẬN cuộc đời của mình qua phép lập trình GIẢI MÃ của đề tài MỆNH VẬN HỌC VIỆT NAM. Để có một đáp án TIN CẬY nhất – KHOA HỌC nhất và cụ thể chi tiết về!
- SỨC KHỎE trong năm ra sao?
- TƯ TƯỞNG TÌNH CẢM thế nào?
Đặc biệt cần quan tâm một năm: TÀI VẬN SỰ NGHIỆP báo PHÁT ĐẠT
hay SUY THOÁI?
Để chúng ta NẮM BẮT nó! LÀM CHỦ nó và UD & HV vào cuộc sống thường nhật: thì mới tỏa được TÁC DỤNG – GIÁ TRỊ - ÍCH LỢI cho MỆNH VẬN cuộc đời của mỗi người!
- MỆNH GIÀU CÓ sẽ nắm bắt cơ hội đầu tư TỐT hơn!
- MỆNH yếu kém thiếu may mắn thì bình tĩnh lại không nên mở rộng đầu tư làm ăn lớn (mà phải biết tìm người hợp tác – phao cứu trợ cho mình: với điều kiện người hợp tác đó phải có MỆNH đứng chủ).
Xin chào quý vị cùng mọi người mọi nhà!
MỆNH VẬN HỌC VIỆT NAM
Đề tài: Nghiên cứu, Đào tạo, Khám phá, Tiềm năng
MỆNH VẬN LÀM CHỦ CUỘC ĐỜI
Nhà nghiên cứu GIẢI MÃ MỆNH VẬN - ỨNG DỤNG HÀNH VẬN
Trong đời sống thực tại & Thế giới tâm linh
XEM & HỌC
Cơ hội cho bạn cho những ai ai đã và đang đi tìm câu hỏi lập trình GIẢI MÃ – BÍ MẬT về:
LÀM CHỦ MỆNH VẬN - LÀM CHỦ CUỘC ĐỜI
HOTLINE:
0922 51 8989 - 0986 116 961
0933 585 454 - 0988 33 0988
LẬP TRÌNH GIẢI MÃ MỆNH VẬN HÀNG NĂM 2022
03
MỆNH VẬN HÀNG NĂM 2022
LẬP TRÌNH GIẢI MÃ
Mệnh vận *Từ A + Q... qua tỉ số chuyển hóa của THỜI SINH HỌC đến Z – vận báo cụ thể a/b/c/d…
* A + Q … qua tỉ số chuyển hóa đến Z báo vận a/b/c…
LẬP TRÌNH GIẢI MÃ MỆNH VẬN HÀNG NĂM 2022
* Trụ 1
- Tỉ số T1 = 9/5
- Tỉ số T2 = 7/3
=> Vận TỐT cuộc đời: T1+T2 = 6/8
- VH1: T1 + X1 = 9/5
* Trụ 3
- Tỉ số X1 = 10/12
- Tỉ số X2 = 3/7
=> Vận XẤU cuộc đời: X1+X2 = 3/7
- VH2: T2 + X2 = 10/10
I.
TRỤ/S (1)
1. QS 2. QH 31. QM` 32. MT^ 4. CTh^
Ch/h TỐT
Ω GD` DT CTh^
AD MT' TMã
Th` GNg ĐMã AM`
4/2Vt QD
TRỤ (3)
1.QM 2. QH 3. CTh^ 4. GTh^
Ch XẤU
Ω GD` DT CTh^
KD NT ÂM~
MD` MNg ÂM KM~
Trụ năm
dương
1. ND 2. KH 3.CT 4. GTh^
Ω GD` QT BTh^
Trụ năm
sinh
1. QS 2. QH 3. QM` 4. CTh^
Ω GD` DT CTh^